Bát trạch 1991 – Tư vấn phong thủy làm nhà tuổi Tân Mùi

Bát trạch 1978

Nếu bạn sinh năm 1991 (Tân Mùi) và đang chuẩn bị xây hoặc cải tạo nhà, “bát trạch 1991” là la bàn giúp bạn chọn hướng nhà – xoay cửa – đặt bếp – kê giường – an vị bàn thờ một cách có hệ thống. Tuổi 1991 thuộc nạp âm Lộ Bàng Thổ (đất ven đường), hợp không gian vững – khô – sáng, vật liệu đá, gạch, đất nung; màu vàng – be – nâu phối điểm đỏ, cam để nhận khí Hỏa sinh Thổ. Trong cung phi: nam 1991 = Ly (Hỏa), Đông Tứ Mệnh; nữ 1991 = Càn (Kim), Tây Tứ Mệnh – vì thế bộ hướng tốt/xấu khác nhau rõ rệt cho hai giới.

1) Hồ sơ bản mệnh (1991 Tân Mùi)

  • Năm âm lịch: Tân Mùi

  • Ngũ hành nạp âm: Lộ Bàng Thổ – Thổ ưa khô – thoáng – ổn định, ghét ẩm ướt – đọng nước.

  • Nguyên tắc phối ngũ hành: Hỏa sinh Thổ ⇒ dùng khéo đỏ/cam làm nhấn; Thổ sinh Kim nên tiết chế kim loại bóng; Thổ khắc Thủy ⇒ hạn chế mảng nước lớn, chú ý thoát nước.

Bát trạch 1991

2) Cung phi Bát Trạch tuổi 1991 (nam – nữ) và bộ hướng cát/hung

2.1 Nam 1991 – Cung Ly (Hỏa), Đông Tứ Mệnh

4 hướng CÁT:

  • Đông = Sinh Khí (vượng tài – thăng tiến)

  • Đông Nam = Thiên Y (sức khỏe – quý nhân)

  • Bắc = Diên Niên/Phúc Đức (hòa thuận – bền vững)

  • Nam = Phục Vị (tĩnh tâm – ổn định)

4 hướng HUNG:

  • Tây Bắc = Tuyệt Mệnh, Tây = Ngũ Quỷ, Tây Nam = Lục Sát, Đông Bắc = Họa Hại.

Gợi ý ưu tiên: nếu chọn được Đông hoặc Đông Nam làm cửa chính/hướng nhà là tối ưu; không thuận thì xoay bếp – giường – bàn thờ về các hướng cát nêu trên.

2.2 Nữ 1991 – Cung Càn (Kim), Tây Tứ Mệnh

4 hướng CÁT:

  • Tây = Sinh Khí

  • Đông Bắc = Thiên Y

  • Tây Nam = Diên Niên/Phúc Đức

  • Tây Bắc = Phục Vị

4 hướng HUNG:

  • Nam = Tuyệt Mệnh, Đông = Ngũ Quỷ, Bắc = Lục Sát, Đông Nam = Họa Hại. FengShuiNexus

Lưu ý quan trọng: Tổng quát, nam 1991 hợp Đông/Đông Nam/Bắc/Nam, nữ 1991 hợp Tây/Tây Bắc/Tây Nam/Đông Bắc; xác nhận thuộc nhóm Đông tứ mệnh (nam)Tây tứ mệnh (nữ). Thanh Niên Việt

Bát trạch 1991

3) Ứng dụng thực chiến trong nhà: Cửa – Bếp – Giường – Bàn thờ

3.1 Cửa chính (miệng nạp khí)

  • Nam 1991 (Ly): ưu tiên Đông, sau đó Đông Nam/Bắc/Nam.

  • Nữ 1991 (Càn): ưu tiên Tây, sau đó Đông Bắc/Tây Nam/Tây Bắc.

  • Hóa giải nếu buộc mở cửa hướng xấu: tạo tiền sảnh/bình phong, thảm định hướng về cung Cát, dùng mảng tường – cây tán gọn che xung đường đâm/góc nhọn.

3.2 Bếp (nguyên tắc vàng “tọa hung – hướng cát”)

  • Nam 1991 (Ly):

    • Tọa: tại các cung xấu (Tây/Tây Bắc/Tây Nam/Đông Bắc)

    • Quay miệng về Đông/Đông Nam/Bắc/Nam

  • Nữ 1991 (Càn):

    • Tọa: tại các cung xấu (Đông/Đông Nam/Bắc/Nam)

    • Quay miệng về Tây/Đông Bắc/Tây Nam/Tây Bắc

Bố cục bếp chuẩn: tam giác bếp – chậu – tủ lạnh; không đối thẳng chậu/cửa WC; hút mùi êm – mạnh; đèn ấm 3000–3500K.

3.3 Giường ngủ (giữ khí thân – tâm)

  • Nam 1991: đầu giường quay Đông/Đông Nam/Bắc/Nam.

  • Nữ 1991: đầu giường quay Tây/Đông Bắc/Tây Nam/Tây Bắc.

  • Tránh: đặt dưới dầm; gương soi chiếu thẳng; đầu giường áp tường WC; bố cục “giường – cửa” đối môn.

3.4 Bàn thờ

  • Nam (Ly): quay Đông – Đông Nam – Bắc – Nam (ưu tiên Sinh Khí/Thiên Y).

  • Nữ (Càn): quay Tây – Đông Bắc – Tây Nam – Tây Bắc.

  • Vị trí: tĩnh – cao – sạch; lưng tựa tường vững; tránh dưới WC/đường ống; ánh sáng ấm – dịu.

4) Quy hoạch tổng thể & bố trí từng không gian

4.1 Phòng khách

Đặt ngay sau cửa chính để “đón – giữ” khí; bộ ngồi quay hướng cát của gia chủ. Với Thổ, ưu tiên mảng tường phẳng, sàn đá/gạch nhám, thảm sợi mộc tạo cảm giác vững chãi.

4.2 Bếp – ăn

Liền kề để khí hòa; tách mùi bằng cửa lùa/vách nhẹ. Bàn ăn tròn/oval/chữ nhật; ánh sáng ấm; tránh đèn rọi chói vào mặt người ngồi.

4.3 Phòng ngủ

Tối giản – yên ắng – thông gió tốt. Bố trí ánh sáng gián tiếp, rèm 2 lớp; giảm thiết bị điện/kim loại ở đầu giường để hợp Thổ.

4.4 Phòng làm việc

Bàn xoay về hướng cát cá nhân (mục 2). Phía sau có “tựa sơn” (tường chắc), phía trước thoáng (minh đường). Kệ/tủ đất nung – gỗ; hạn chế mặt kính bóng lạnh.

4.5 Cầu thang – giếng trời – WC

  • Cầu thang: nên rơi cung xấu để “động trấn”; không đâm thẳng cửa/bếp/giường.

  • Giếng trời: tăng ánh sáng – khí tươi, đặt lệch trung cung để không “xẻ dọc” nhà.

  • WC: gom về cung xấu, không đặt giữa nhà, không đối thẳng cửa – bếp – giường.

Bát trạch 1991

5) Màu sắc – vật liệu – hình khối hợp Lộ Bàng Thổ

  • Màu nền: vàng – be – nâu đất (Thổ).

  • Màu trợ sinh: đỏ – cam – hồng (Hỏa sinh Thổ) dùng làm điểm nhấn.

  • Tiết chế: đen – xanh dương (Thủy), xanh lá (Mộc khắc Thổ) chỉ nên làm phụ kiện nhỏ.

  • Vật liệu: đá tự nhiên, gạch nung, terrazzo, đất sét, gốm; kim loại mờ thay vì bóng loáng.

  • Hình khối: vuông – chữ nhật – khối đặc; đường biên rõ – chắc để tăng “thổ khí”.

6) Sân vườn – mặt nước – gara (tối ưu cho Thổ)

  • Sân: ưu tiên cao ráo – thoát nước nhanh; lối đi rõ trục.

  • Mặt nước: Thổ kỵ ẩm lâu; nếu làm hồ/tiểu cảnh → quy mô nhỏ – tuần hoàn sạch, viền đá/gốm để giữ tính Thổ.

  • Cây: chọn tán vừa, rễ không phá nền; phối sỏi – đá tạo cảm giác “vững”.

  • Gara: thông gió, chống mùi; không đặt ngay dưới phòng sinh hoạt chính.

7) Lộ trình 10 bước làm nhà cho bát trạch 1991

  1. Chọn gia chủ định hướng (người đứng tên/quyết định).

  2. Xác nhận cung phi: nam Ly (Đông tứ), nữ Càn (Tây tứ).

  3. Khảo sát thế đất → ưu tiên cửa/hướng theo Sinh Khí – Thiên Y.

  4. Lên mặt bằng: đưa cầu thang/WC về cung xấu; giữ trung cung thông thoáng.

  5. Định vị bếp theo nguyên tắc “tọa hung – hướng cát”.

  6. Kê giường – an vị bàn thờ theo hướng cát của từng giới.

  7. Thiết kế thoát nước – chống thấm triệt để (ưu tiên nhà khô ráo cho Thổ).

  8. Điện – nước: tuyến gọn – an toàn; không đặt ống/dây qua bàn thờ/đầu giường.

  9. Nghi lễ: động thổ – nhập trạch mạch lạc, thành kính.

  10. 3–6 tháng đầu: duy trì sáng – sạch – có hơi người để ổn định trường khí.

8) Lỗi thường gặp & cách hóa giải nhanh

  • Cửa chính thẳng cửa sau/ban công: thêm tiền sảnh/bình phong, thảm định hướng, tạo điểm dừng khí bằng mảng tường.

  • Bếp đối chậu/cửa WC: xoay miệng bếp về cung cát; tạm dùng vách lửng/đảo bếp che.

  • Giường dưới dầm: đổi vị trí; tạm ốp trần giả để giảm áp lực sát.

  • Bàn thờ dưới WC tầng trên: di dời; tối thiểu chống thấm + tách đường ống.

  • Nhà ẩm – tối: tăng ô cửa/giếng trời, quạt thông gió; sơn – vật liệu kháng ẩm.

Bát trạch 1991

9) Bảng tra cứu nhanh

Bảng tra nhanh Bát Trạch 1991 (Tân Mùi)

Nam 1991 – Cung Ly (Hỏa), Đông Tứ Mệnh

  • Hướng CÁT: Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y), Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị)
  • Hướng HUNG: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Lục Sát), Đông Bắc (Họa Hại)
  • Gợi ý: Ưu tiên cửa Đông/Đông Nam; bếp “tọa Tây – quay Đông/ĐN/Bắc/Nam”.

Nữ 1991 – Cung Càn (Kim), Tây Tứ Mệnh

  • Hướng CÁT: Tây (Sinh Khí), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc (Phục Vị)
  • Hướng HUNG: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Bắc (Lục Sát), Đông Nam (Họa Hại)
  • Gợi ý: Ưu tiên cửa Tây/Đông Bắc; bếp “tọa Đông/ĐN/Bắc/Nam – quay Tây/ĐB/TN/TB”.

10) FAQ (tối ưu SEO cho “bát trạch 1978”)

1) bát trạch 1978 – nam, nữ khác nhau thế nào?
Nam 1978 thuộc Tốn (Mộc), Đông Tứ Mệnh; Nữ 1978 thuộc Khôn (Thổ), Tây Tứ Mệnh → bộ hướng CÁT/HUNG hoàn toàn khác nhau.

2) Hướng nhà tốt nhất cho nam 1978?
Bắc (Sinh Khí), sau đó Nam/Đông/Đông Nam; nếu đất không thuận, tối ưu cửa phụ – bếp – giường để “mượn khí”.
Đặt bếp tọa các cung xấu (Đông/Đông Nam/Nam/Bắc) và quay về Đông Bắc/Tây/Tây Bắc/Tây Nam (các cung cát của Khôn).

4) Thiên Thượng Hỏa nên chọn màu – vật liệu nào?
Hợp đỏ/cam/hồng/tím, xanh lá – nâu gỗ; tiết chế đen – xanh dương (Thủy). Ưu tiên ánh sáng – thông gió để “nuôi Hỏa khí”.

5) 4 cung cát & 4 cung hung trong Bát Trạch là gì?
Sinh Khí, Diên Niên, Thiên Y, Phục Vị (cát) & Tuyệt Mệnh, Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại (hung); dùng để gán ý nghĩa khi phối mệnh–hướng.

Kết luận

Với bát trạch 1978, mấu chốt là định hướng theo cung phi: nam Tốn (Đông Tứ) – ưu tiên Bắc/Nam/Đông/Đông Nam; nữ Khôn (Tây Tứ) – ưu tiên Đông Bắc/Tây/Tây Bắc/Tây Nam. Dù nhà không thuận hướng, bạn vẫn tối ưu được bằng “tọa hung – hướng cát” cho bếp – giường – bàn thờ, cộng với bố cục thoáng – sáng – khô ráo đúng khí Thiên Thượng Hỏa để đạt an cư – vượng tài – bền vững theo thời gian

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *